Khám sức khỏe xin việc | 650 Kč | 650 Kč | Bệnh nhân không đăng ký cần có hồ sơ bệnh án |
Giấy khám sức khỏe thi bằng lái xe | 400 Kč | 1500 Kč | Bệnh nhân không đăng ký cần có hồ sơ bệnh án |
Giấy chứng nhận sức khỏe được lái xe đối với người trên 60 tuổi | 300 Kč | 1500 Kč | Bệnh nhân không đăng ký cần có hồ sơ bệnh án |
Thẻ sức khỏe / Thẻ thực phẩm | 200 Kč | 400 Kč | Bệnh nhân không đăng ký cần có hồ sơ bệnh án |
Giấy chứng nhận sức khỏe cho học sinh, sinh viên | 100 Kč | 300 Kč | Bệnh nhân không đăng ký cần có hồ sơ bệnh án |
Giấy chứng nhận sức khỏe cho các hoạt động thể thao thông thường | 500 Kč | 1500 Kč | |
Giấy chứng nhận sức khỏe cho các hoạt động thể thao nguy hiểm (như môn thể thao lặn - bao gồm tiền sử bệnh án, kiểm tra sức khỏe bao gồm kiểm tra tai và khám khả năng định hướng, kiểm tra EKG và nước tiểu; không bao gồm chi phí xét nghiệm bổ sung và xét nghiệm khác) | 1000 Kč | 2000 Kč | Bao gồm khám tổng hợp |
Cấp lại Giấy chứng nhận sức khỏe cho các hoạt động thể thao nguy hiểm (như môn thể thao lặn) | 500 Kč | neprovádí se | |
Giấy chứng nhận sức khỏe để cấp giấy phép sử dụng súng | 1000 Kč | neprovádí se | |
Giấy chứng nhận sức khỏe để gia hạn giấy phép sử dụng súng | 650 Kč | neprovádí se | |
Tiêm vắc xin, không phải loại tiêm chủng bắt buộc và miễn phí (giá này chưa bao gồm giá vắc xin, xem bảng giá riêng bên dưới) | 100 Kč | 200 Kkč | |
Thực hiện dịch vụ kỹ thuật hành chính được bệnh nhân, chủ lao động hay người đại diện hoặc cơ quan thẩm quyền khác yêu cầu, không liên quan đến phòng ngừa bệnh. | 300 Kč | 300 Kč | tính từ 10phút tiếp theo |
Trích lục hồ sơ sức khỏe để kiểm tra sức khỏe lao động bằng tiếng Séc – hoàn thành cơ bản trong vòng mười ngày | 250 Kč | 250 Kč | cấp cho bệnh nhân tự chi trả và đã khám sức khỏe trước tại phòng khám |
Trích lục hồ sơ sức khỏe để kiểm tra sức khỏe lao động bằng tiếng Séc – hoàn thành nhanh trong vòng hai ngày | 500 Kč | neprovádí se | |
Lấy máu theo yêu cầu bệnh nhân hoặc chủ lao động (giá chưa bao gồm phí xét nghiệm theo bảng giá xét nghiệm) | 200 Kč | 400 Kč | + phí xét nghiệm theo bảng giá phòng xét nghiệm hợp đồng, chỉ bệnh HIV và bệnh giang mai (syfilis) tính thêm lệ phí 50 Kč, Phí khám bệnh chỉ áp dụng khi bệnh nhân yêu cầu, không áp dụng khi bác sĩ chỉ định hay công ty bảo hiểm y tế chi trả. |
Kiểm tra EKG theo yêu cầu bệnh nhân | 500 Kč | 500 Kč | Phí khám bệnh chỉ áp dụng khi bệnh nhân yêu cầu, không áp dụng khi bác sĩ chỉ định hay công ty bảo hiểm y tế chi trả. |
Kiểm tra chảy máu ẩn trong phân bằng xét nghiệm chuẩn hóa | 300 Kč | 300 Kč | Phí khám bệnh chỉ áp dụng khi bệnh nhân yêu cầu, không áp dụng khi bác sĩ chỉ định hay công ty bảo hiểm y tế chi trả. |
Xét nghiệm CRP để phân biệt nhiễm trùng do vi rút hay vi khuẩn | 200 Kč | 300 Kč | Phí khám bệnh chỉ áp dụng khi bệnh nhân yêu cầu, không áp dụng khi bác sĩ chỉ định hay công ty bảo hiểm y tế chi trả. |
Xét nghiệm đường huyết theo yêu cầu của bệnh nhân | 100 Kč | 100 Kč | Phí khám bệnh chỉ áp dụng khi bệnh nhân yêu cầu, không áp dụng khi bác sĩ chỉ định hay công ty bảo hiểm y tế chi trả. |
Xét nghiệm nước tiểu nhanh theo yêu cầu của bệnh nhân | 50 Kč | 100 Kč | Phí khám bệnh chỉ áp dụng khi bệnh nhân yêu cầu, không áp dụng khi bác sĩ chỉ định hay công ty bảo hiểm y tế chi trả. |